Tìm kiếm Blog này

Chủ Nhật, 22 tháng 5, 2011

Từ vựng trang phục N5

Từ vựng nhà bếp N5

Từ vựng phương tiện đi lại N5

Thứ tự nét viết 80 chữ Hán tự cơ bản . 漢字の筆順01 小1の80字 1/4

Từ vựng (4kyu )N5.4


Lưu ý: Kanji của những từ vựng được phát âm chuẩn
, phiên âm hiragana và katakana có sai chút ít.
鶏肉=とりにく=thịt gà

土曜日=どようび notとり
とり=鳥bird
卵=たまご notたまが: quả trứng
誕生日=たんじょうび=sinh nhật

Từ vựng (4kyu )N5.3

Từ vựng (4kyu )N5.2

Từ vựng (4kyu )N5.1

Chủ Nhật, 8 tháng 5, 2011

16 tháng 05 năm 2011 Khai giảng lớp luyện thi N4, N3

Khai giảng các lớp luyện thi N4, N3
ngày 16-05-2011

Lớp N4 (14h-15h30h) thứ 2-4-6, và 3-5-7
Lớp N3 (19h30-21h00) tối thứ 2-4-6

Học viên sẽ được trang bị các kỹ năng chính
nhằm chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ
ngày (chủ nhật) 04 tháng 12 năm 2011.

Nội dung các buổi học :
1. Hệ thống ngữ pháp
2. Ôn Kanji-từ vưng
3. Luyện nghe mỗi buổi
4. Luyện đọc hiểu
5. Kiểm tra ngữ pháp đã ôn
6. Sau khi học viên đã nắm vững những nội dung trên,
học viên sẽ làm bài kiểm tra với thời gian đã được quy định
giống như kỳ thi chính thức