Tìm kiếm Blog này

Thứ Hai, 14 tháng 3, 2011

NHỮNG HÁN TỰ ĐỄ NHẦM LẪN

牛 Ngưu, ギュウ(con trâu:ushi)
午 Ngọ, ゴ(con ngựa: uma)
失 Thất, シツ (mất:ushina.u)
矢 Thỉ, シ(cái tên:ya)

由 Do, ユ、ユウ、ユ:イ (Nguyên nhân, lí do:yoshi)
甲 Giáp,  コウ、カン、カ (vỏ cây, mai:)
申 Thân,シン (tự xưng tên:mou.su)

丈 Trượng, ジョウ(=3m:take: chiều cao người)
大 Đại, ダイ、タイ(to, lớn:ooki.i)
太 Thái, タイ、タ (mập:futo.i)
犬 Khuyển, ケン (con chó)

水 Thủy, スイ (nước:mizu)
氷 Băng, ヒョウ (nước đá:koori)
永 Vĩnh, エイ (lâu dài: nagai)

玉 Ngọc: ギョク(ngọc:tama)
主 Chủ シュ、ス、シュウ(chính yếu:omo)
王 Vương オウ、-ノウ(vua)
壬 Nhâm ニン、ジン、イ(can thứ 9: mizunoe )

待 Đãi タイ   (tiếp đón, chờ; ma.tsu)
持 Trì ジ   (có được, giữ, duy trì:motsu)
特 Đặc トク   (riêng biệt)

室 Thất シツ( phòng, nhà kinh (ấm):muro)
屋 Ốc, オク (mái nhà:ya)

休 Hưu キュウ (việc nghỉ ngơi:yasumi)
体 Thể タイ、テイ  (cơ thể:karada)

捨 Xả シャ   (bỏ,xả,vứt:sute.ru)
拾 Thập シュウ  (thu thập, nhặt:hiro.u)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét