Tìm kiếm Blog này

Thứ Ba, 11 tháng 1, 2011

Tự động từ và tha động từ

自動詞 là động từ tự diễn ra mà không cần tác động của con người(từ chỉ trạng thái)
他動詞 là động từ xảy ra khi có sự tác động của con người
Đối với những động từ có cặp tự Tự-Tha thì ta chỉ có cách học thuộc lòng,
nhưng mẹo để nhớ nó là 70% tha động từ (を)verb côt Emasu và 30% còn lại thì học thuộc lòng.
Hoặc を+động từ đã học còn が+động từ mới nếu ta phải chọn từ đúng khi đi thi.

A. Tha động từ: NOUN + を +động từ nguyên mẫu cột Eru
vd:   を 開けます(あけます)mở  を 閉めます(しめます)Đóng
を つけます bật        を 入れます(いれます) bỏ vào
        を  止める(とめる)làm cho nó dừng lại
        を  かける treo nó lên
        を  始める(はじめる)bắt đầu buổi tiệc

1. 寒い(さむい)から 窓(まど)を 閉(し)めてください 。
   Vì (tôi)lạnh nên (bạn) hãy đóng cửa giúp tôi.
   Người Nhật có thói quen lược bỏ chủ ngữ nên lược bỏ
   (tôi)là người nói và (bạn) đối tượng nghe câu nói.

2.暗い(くらい)から 電気(でんき)を つけてください。
Vì tối nên hãy mở đèn giúp tôi.

B. Tự động từ: Noun + が + tự động từ nguyên mẫu cột MAru
vd:
    が 閉まる(しまる) vật đang ở trạng thái đóng
    が 止まる(とまる) vật đang ở trạng thái dừng
    が かかる      vật đang đang được treo
               (không đề cập đến người treo)
    が 始まる(はじまる) Danh từ được bắt đầu

1.壁(かべ)に 日本全図(にほんぜんず) が かかっています。
Trên tường có treo bản đồ nước Nhật.
         (bản đồ đang được treo trên tường nhưng
         không biết nó được treo bởi ai)

      2.映画 (えいが)は 7時半(しちじはん)に 始まります(はじまります)
         Phim sẽ được chiếu vào lúc 7 giờ rưỡi.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét